Thứ Sáu, 6 tháng 10, 2017

CHIA ĐỘNG TỪ TO HAVE


Động từ nguyên thể <to have>: (có, ...) khi chia vào các ngôi nó có dạng như sau:

- Thể Khẳng Định:

I           have    =          Tôi có

You     have    =          Anh có

He       has      =          Anh ấy có

She      has      =          Cô ấy có

It          has      =          Nó có

We      have    =          Chúng tôi có

You     have    =          Các anh có

They   have    =          Họ có

Ví dụ:

- I have a book (Tôi có một quyển sách)

- He has a book (Anh ấy có một quyển sách)


Thể Phủ Định:

Riêng với <to have> có thể dùng 2 cách phủ định:

+ Không dùng trợ từ:

-          He has not a book (Hắn không có quyển sách)

-          I have not a book (Tôi không có quyển sách)

-          They have not books (Họ không có sách)

+ Dùng trợ từ:

-          He does not have a book (Hắn không có quyển sách)

-          I do not have a book (Tôi không có quyển sách)

-          Lan doesn't have a book (Lan không có quyển sách)

Thể Nghi Vấn:

Riêng với <to have> có thể dùng 2 cách hỏi:

+Không dùng trợ từ:

-          Has he a book? (Anh ấy có một quyển sách à?)

-          Yes, he has – No, he hasn't

-          Have I a book? (Tôi có một quyển sách à?)

-          Yes, you have – No, you haven't

+ Dùng trợ từ:

-          Does he have a book? (Anh ấy có một quyển sách à?)

-          Yes, he does – No, he doesn't

-          Do I have a book? (Tôi có một quyển sách à?)

-          Yes, you do – No, you don't

-          Doesn't he have a book? (Hắn không có một quyển sách à?)

-          Yes, he does – No, he doesn't

-          Do you not have a book? (Bạn không có một quyển sách à?)

-          Don't you have a book? (Bạn không có một quyển sách à?)

-          Yes, I do – No, I don't

Câu hỏi dạng này gọi là <Yes/No Questions> vì chỉ có thể trả lời <Yes> hoặc <No>. Khi trả lời <Yes> thì không dùng <Not>. Khi trả lời <No> thì mệnh đề phía sau phải ở phủ định. Ví dụ:

-          Do you have a book?

-          Yes, I do (đúng) – No, I do not (No, I don't) (đúng)

-          Yes, I do not (sai) – No, I do (sai)

Bagikan

Jangan lewatkan

CHIA ĐỘNG TỪ TO HAVE
4/ 5
Oleh

Subscribe via email

Suka dengan artikel di atas? Tambahkan email Anda untuk berlangganan.